Cáp Đồng Trần
Mô tả
Cáp đồng trần có nhiều tác dụng trong xây dựng, đặc biệt là lĩnh vực tiếp địa và chống sét.
Đặc Điểm Cáp Đồng Trần
Dây đồng trần trong tiếp địa là loại cáp xoắn. Lõi của dây đồng được tạo thành từ nhiều sợi động rút cứng, sau đó bện đồng tâm lại với nhau thành một thể (như bện dây thừng). Tiết diện của lõi đồng càng lớn thì càng được bện bởi nhiều sợi dây đồng nhỏ. Ngoài loại dây chính thống này, Quang Hưng cũng cung cấp loại dây đồng cứng - lõi là 1 sợi duy nhất.
Vai trò chính của cáp đồng trần là làm dây tiếp địa, đảm nhiệm việc truyền dẫn sét từ bộ phận thu tới bãi tiếp địa. Với độ dẫn điện cao, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, đồng đang là chất liệu hàng đầu để sản xuất thiết bị chống sét.
Quý khách hàng chú ý, đồng để ngoài trời rất nhanh bị oxy hóa và xỉn màu. Do vậy, chỉ khi có đơn hàng, chúng tôi mới đặt nhà máy sản xuất. Thời gian chờ đợi mất chỉ mất khoảng 1 ngày nếu dưới 1000m cáp, và khoảng dưới 3 ngày với số lượng lớn hơn. Đối với các đơn vị nhận cung cấp giao ngay khi đặt hàng, quý khách cần chú ý kiểm tra các khả năng sau:
- ❌Hàng cũ, đã qua sử dụng hoặc đặt cho khách khác nhưng họ không lấy: sản phẩm xỉn màu, không đầy đủ tem mác hoặc số lượng bị sai lệch, phải cần nhiều cuộn ghép lại mới đủ
- ❌Hàng tách ra từ cáp đồng bọc: sẽ bị tăng giá (chi phí cáp bọc vốn cao hơn nay còn cộng thêm phí nhân công tách cáp)
- ❌Hàng trôi nổi không rõ nguồn gốc: không có đầy đủ tem mác, lượng đồng bị thiếu (tiết diện thực tế thấp hơn tiết diện danh định quá nhiều).
Quý khách hàng chú ý, giá cáp đồng trần thường thay đổi theo hàng tháng. Đối với những đơn hàng báo giá vào cuối tháng, vui lòng tạm ứng trước để giữ được giá tốt nhất. Chi tiết xin liên hệ với bộ phận tư vấn của chúng tôi để nhận bảng giá cáp đồng trần tốt nhất.
Quy Cách Cáp Đồng Trần
Cáp đồng trần được sản xuất theo rất nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu của mọi loại quy mô công trình.
Tên Sản Phẩm | Tiết Diện | Đường Kính Gần Đúng | Kiểu Chống Sét | Đối Tượng Sử Dụng |
Cáp đồng trần 4mm2 | 4 | 2.20 | CSLT | Thiết bị nhỏ |
Cáp đồng trần 6mm2 | 6 | 2.80 | CSLT | Thiết bị nhỏ |
Cáp đồng trần 10mm2 | 10 | 3.57 | CSLT | Thiết bị trung bình |
Cáp đồng trần 16mm2 | 16 | 5.10 | CSLT | Thiết bị lớn |
Cáp đồng trần 25mm2 | 25 | 6.39 | CSTT | Công trình nhỏ |
Cáp đồng trần 35mm2 | 35 | 7.53 | CSTT | Công trình nhỏ |
Cáp đồng trần 50mm2 | 50 | 9.00 | CSTT | Công trình trung bình |
Cáp đồng trần 70mm2 | 70 | 10.65 | CSTT | Công trình trung bình |
Cáp đồng trần 95mm2 | 95 | 12.55 | CSTT | Công trình trung bình |
Cáp đồng trần 120mm2 | 120 | 14.00 | CSTT | Công trình lớn |
Cáp đồng trần 150mm2 | 150 | 15.75 | CSTT | Công trình lớn |
Cáp đồng trần 185mm2 | 185 | 17.57 | CSTT | Công trình lớn |
Cáp đồng trần 240mm2 | 240 | 19.88 | CSTT | Công trình siêu lớn |
Cáp đồng trần 300mm2 | 300 | 22.05 | CSTT | Công trình siêu lớn |
Chú thích:
- ⚡CSLT: hệ thống chống sét lan truyền
- ⚡CSTT: hệ thống chống sét trực tiếp
- ⚡Các đối tượng sử dụng chỉ mang tính tương đối
Thương Hiệu Cáp Đồng Trần
Sản phẩm do chúng tôi cung cấp đều được sản xuất bởi các nhãn hiệu danh tiếng trong nước, bao gồm: LS-Vina, Cadisun, Goldcup, Cadivi, Trần Phú...
Bảng Khổi Lượng Dây Đồng Trần Theo Thương Hiệu
Tên Sản Phẩm | Cadivi | LS-Vina | Cadisun | Trần Phú | ||||
Cấu Trúc | Khối lượng | CT | KL | CT | KL | CT | KL | |
No/mm | kg/km | No/mm | kg/km | No/mm | kg/km | No/mm | kg/km | |
Dây đồng trần 4mm2 | - | - | 7/0.85 | 35.7 | 1/2.20 | 34.0 | - | - |
Dây đồng trần 6mm2 | - | - | 7/1.04 | 53.4 | 1/2.80 | 55.0 | - | - |
Dây đồng trần 10mm2 | 7/1.35 | 90 | 7/1.35 | 90.0 | 1/3.57 | 89.4 | - | - |
Dây đồng trần 16mm2 | 7/1.70 | 143 | 7/1.70 | 142.7 | 7/1.70 | 143.8 | 7/1.70 | 144.3 |
Dây đồng trần 25mm2 | 7/2.13 | 224 | 7/2.10 | 217.7 | 7/2.13 | 225.8 | 7/2.13 | 244.3 |
Dây đồng trần 35mm2 | 7/2.51 | 311 | 7/2.50 | 308.5 | 7/2.51 | 313.6 | 7/2.51 | 311.8 |
Dây đồng trần 50mm2 | 7/3.00 | 444 | 19/1.78 | 426.6 | 7/3.00 | 447.9 | 7/3.00 | 444.9 |
Dây đồng trần 70mm2 | 19/2.13 | 611 | 19/2.14 | 616.7 | 19/2.13 | 615.8 | 19/2.13 | 614.0 |
Dây đồng trần 95mm2 | 19/2.51 | 849 | 19/2.50 | 841.6 | 19/2.51 | 855.2 | 19/2.51 | 852.0 |
Dây đồng trần 120mm2 | 19/2.80 | 1056 | 37/2.00 | 1054 | 19/2.80 | 1064 | 19/2.80 | 1056.9 |
Dây đồng trần 150mm2 | 19/3.15 | 1337 | 37/2.25 | 1334 | 37/2.25 | 1347 | 19/3.15 | 1336.7 |
Dây đồng trần 185mm2 | 37/2.51 | 1657 | 37/2.50 | 1647 | 37/2.51 | 1669 | 37/2.51 | 1659.1 |
Dây đồng trần 240mm2 | 37/2.84 | 2121 | 61/2.25 | 2210 | 37/2.84 | 2137 | 37/2.84 | 2121.8 |
Dây đồng trần 300mm2 | 37/3.15 | 2610 | 61/2.50 | 2728 | 37/3.15 | 2629 | 37/3.15 | 2614.5 |
Chú thích: Cấu trúc là số sợi dây đồng cấu thành lõi/đường kính của 1 sợi
💯Tiêu chuẩn áp dụng
Cadivi: | TCVN 5064 - 1994; TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 |
LS-Vina: | Class2 IEC 60228 |
Cadisun: | TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 |
Trần Phú: | TCVN 5064-1994/SĐ1:1995 |
❗❗❗Quý khách hàng chú ý, hàng nhà máy chuẩn sẽ có các dấu hiệu sau:
- ✔️Được đóng gói cẩn thận, để tránh va đập và trày xước
- ✔️Có tem mác rõ ràng, bên trên ghi đầy đủ: tên sản phẩm, chiều dài cuộn cáp, ngày xuất xưởng.
- ✔️Có giấy tờ đi kèm, các thông số trên giấy tờ khớp với tem sản phẩm và đơn hàng.
- ✔️Cáp nguyên cuộn, không bị chia nhỏ, lẻ.
Cách Sử Dụng Cáp Đồng Trần
Phần lớn cáp trần được sử dụng để liên kết các cọc tiếp địa lại với nhau. Thông qua hai phương pháp chính là: hàn hóa nhiệt hoặc kẹp tiếp địa. Toàn bộ hệ thống này sẽ được chôn sâu dưới đất.
Ở một số công trình, người ta còn dùng cáp trần để nối liền kim với bãi tiếp địa. Tức là dây sẽ chạy dọc theo tường công trình, từ nóc nhà xuống tận dưới mặt đất. Trong trường hợp này, dây sẽ được đi âm tường hoặc trong hộp kỹ thuật, ống sp, ống HDPE... để chống bị oxy hóa.
--------
Công Ty CP Tập Đoàn Xây Dựng Quang Hưng
🏭Số 22 ngõ 553 Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
📧quanghung.cse@gmail.com
📞0967901917- 0989091727
#chongset #chongsetquanghung